Toàn cảnh điểm chuẩn, học phí các trường Y Dược năm 2021 Ngành Y khoa luôn có điểm chuẩn cao nhất trong các trường đào tạo Y, Dược. Trường ĐH Y Hà Nội và Trường ĐH Y Dược TP.HCM giữ vững vị trí có điểm chuẩn cao nhất, nhì cả nước. Trường ĐH Y Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 23,2 đến 28,85.
- Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ngành Dược học khối A00 có mức điểm chuẩn là 24,75 điểm.-Đại học Vinh: Điểm chuẩn vào một số ngành cũng ở mức khá cao, cụ thể, Sư phạm Hóa học và Ngữ văn có mức điểm chuẩn các năm về trường là 22,5 điểm, Sư phạm
Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành Địa chỉ: Ấp Long Bình, phường 4, Long Đức, Trà Vinh Điện thoại: 0294 3854 648 Website : Giới Thiệu Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành Trường THPT Chuyên được thành lập theo Quyết định ngày 27/12/1992 của Chủ tịch UBND Tỉnh Trà Vinh. Ra đời t
Theo thông tin từ trường Đại học Trà Vinh, điểm trúng tuyển cao nhất là 25.50 điểm đối với ngành ĐH Xét nghiệm Y học và điểm trúng tuyển thấp nhất là 18 điểm đối với ngành ĐH Văn hóa học.
Dự con kiến năm 2022, Đại học tập Trà Vinh đã tăng điểm đầu vào theo công dụng thi trung học phổ thông và theo tác dụng đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 - 02 điểm đối với đầu vào khoảng thời gian 2021. Điểm chuẩn Trường Đại học tập Trà
Mục lục. 1 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2022; 2 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2021. 2.1 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:; 2.2 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Hồ Viết Chương K. Công nghệ- Đại học Vinh-x : khoảng cách giữa điểm và điểm theo trục X(M 1B = x2 - x1), đơn vị tính theo đơn vị bản vẽ -y : khoảng cách giữa điểm và gốc tọa độ theo trục Y( M1A = y2 - y1), đơn vị tính theo đơn vị bản vẽ -Cách nhập: command: @x,y enter
Đại học Y Khoa Vinh: Đại Học: Điểm chuẩn: 259: YPB: Đại học tập Y Hải Phòng: Đại Học: Điểm chuẩn: 260: YQH: Học Viện Quân Y - Hệ quân sự KV miền Bắc: 01/10/2021. Giá xe lộc ngân bà rịa. 27/12/2021. Võ lâm chi mộng lậu free. 12/05/2022.
App Vay Tiền. Thông tin chungĐịa chỉ Số 161 Đường Nguyễn Phong Sắc, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ AnSố điện thoại +8438 3848 855Ngày thành lập Ngày 13 tháng 7 năm 2010BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B00 2 7720101 Y đa khoa liên thông B00 môn Sinh×2 3 7720110 YHDP B00 16 4 7720701 YTCC B00 5 7720201 Điều dưỡng B00 6 7720601 Xét nghiệm B00 18 7 7720201 Dược đại hoc A00, B00 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 25 2 7720103 Y học dự phòng B00 18 3 7720201 Dược học A00, B00 0 4 7720501 Điều dưỡng B00 18 5 7720332 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19 6 7720301 Y tế công cộng B00 15 7 LT7720101 Y khoa liên thông CQ B00 0 8 LT7720301 Điều dưỡng liên thông CQ B00 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720501 Điều dưỡng Đại học điều dưỡng B00 19 2 7720332 Xét nghiệm y học Đại học xét nghiệm 4 năm B00 15 3 7720301 Y tế công cộng Đại học YTCC B00 15 4 7720103 Y học dự phòng Bác sĩ YHDP B00 21 5 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B00 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B 2 7720103 Y học dự phòng B 3 7720301 Y tế Công cộng B 4 7720501 Cử nhân Điều dưỡng B 5 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng B 6 C720502 Cao đẳng Hộ sinh B 7 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học B 8 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y học B 9 C900107 Cao đẳng Dược B 20 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B 2 7720501 Điều dưỡng B 19 3 C720501 Điều dưỡng B 12 Cao đẳng 4 C720502 Hộ sinh B 11 Cao đẳng 5 C720332 Xét nghiệm Y học B 11 Cao đẳng 6 C720330 Kỹ thuật Y học B 11 Cao đẳng 7 C900107 Dược B 17 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B 23 2 7720501 Cử nhân Điều dưỡng B 3 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng B 13 4 C720502 Cao đẳng Hộ sinh B 11 5 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y học B 13 6 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học B 12 7 C900107 Cao đẳng Dược A 14 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C900107 Cao đẳng Dược A 2 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học B 11 3 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y học B 12 4 C720502 Cao đẳng Hộ sinh B 11 5 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng B 6 7720101 Y đa khoa Bác sĩ đa khoa B 7 7720501 Cử nhân Điều dưỡng B 17 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 100 Sư phạm Toán học A 16 2 101 Sư phạm Tin học A 15 3 102 Sư phạm Vật lý A 15 4 201 Sư Phạm Hoá học A 15 5 301 Sư phạm Sinh học B 15 6 903 Giáo dụcThể chất T 23 7 504 Giáo dục quốc phòng an ninh A, 15 8 501 Giáo dục Chính trị C 15 9 601 Sư phạm Ngữ văn C 17 10 602 Sư phạm Lịch sử C 16 11 603 Sư phạm Địa lý C 15 12 701 Sư phạm Tiếng Anh D1 20 13 901 Giáo dục Tiểu học M 15 14 902 Giáo dục Mầm non M 15 15 608 quản lí giáo dục A,C 14 16 608 quản lí giáo dục D1 17 17 751 Ngôn ngữ Anh D1 18 18 607 Công tác xã hội C 14 19 606 Du lịch C 14 20 605 Lịch sử C 14 21 604 Văn học C 14 22 503 Luật A 14 23 503 Luật C 16 24 307 Quản lí tài nguyên và môi trường A 13 25 307 Quản lí tài nguyên và môi trường B 14 26 306 Khoa học Môi trường B 14 27 305 Khuyến nông A 13 28 305 Khuyến nông B 14 29 304 Nông nghiệp A 13 30 304 Nông nghiệp B 14 31 303 Nuôi trồng thủy sản A 13 32 303 Nuôi trồng thủy sản B 14 33 302 Sinh học B 14 34 108 Kỹ thuật Điện tử truyền thông A 14 35 107 Công nghệ Thông tin A 14 36 106 Kỹ thuật Xây dựng A 15 37 205 Quản lí đất đai A 13 38 205 Quản lí đất đai B 14 39 402 Tài chính ngân hàng A 16 40 401 Kế toán A 16 41 400 Quản trị kinh doanh A 15 42 204 Công nghệ thực phẩm A 13 43 202 Hoá học A 13 44 109 Toán ứng dụng A 13 45 104 Khoa học máy tính A 13 46 103 Toán học A 13 47 105 Vật lý học A 13 48 502 Chính trị học C 14
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720110 Y học dự phòng B00 19 3 7720201 Dược học B00; A00 24 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Thông tin Điểm chuẩn 2021 Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021 Điểm chuẩn theo trường 2021 YKV - Trường đại học Y khoa Vinh Địa chỉ Số 161 Nguyễn Phòng Sắc - TP Vinh - Nghệ An; Website chính Liên lạc ĐT 0383524062; Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP Xem trang tổng hợp của trường YKV - Trường đại học Y khoa Vinh
Đại học Vinh vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, nhiều ngành của Trường đạt điểm rất cao, có những ngành điểm cao hơn hẳn so với điểm chuẩn năm 2020. Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của ĐH Vinh năm 2021 Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2021 Riêng các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, có sử dụng môn tính điểm hệ số 2 để xét trúng tuyển Môn tiếng Anh cho các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Anh lớp Tài năng, Ngôn ngữ Anh; Môn Năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 40. Theo đó, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng 35 điểm; Sư phạm Tiếng Anh 29 điểm; Giáo dục Mầm non 26 điểm; Giáo dục Thể chất 30 điểm và Ngôn ngữ Anh 22 điểm. Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2021. Từ 9h ngày 17/9, thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ Trường ĐH Vinh cho biết, năm 2021, nhìn chung các ngành đào tạo giáo viên có số lượng thí sinh đăng ký nhiều, điểm thi cao, nên điểm chuẩn nhiều ngành cao, có nhiều ngành cao hơn hẳn các trường sư phạm khác. Theo quy định, trước 17h ngày 26/9/2021, thí sinh trúng tuyển phải gửi về trường Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học. Trường Đại học Vinh sẽ vừa thông báo trúng tuyển trực tuyến, vừa gửi giấy báo trúng tuyển qua bưu điện để thí sinh kịp thời nhập học, bước vào khóa học mới tại trường. Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021. Thanh Hùng Điểm chuẩn đại học cao kỷ lục, tăng nhiều nhất tới 9 điểm Nếu như năm 2020, điểm chuẩn đại học bùng nổ’ khiến nhiều thí sinh ngỡ ngàng thì năm nay, điểm chuẩn nhiều ngành tiếp tục xác lập kỷ lục mới. Có những ngành mà điểm chuẩn đã tăng đến 9 điểm, mức tăng từ 2- 4 điểm cũng không hiếm.
Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2021 - 2022 chi tiết các ngành chính thức vừa được công bố kèm chỉ tiêu tuyển sinh của trường và điểm chuẩn các năm trước để các em tham khảoĐiểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2021 sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức ngay sau khi nhà trường công bố công chuẩn Đại Học Vinh 2021Thông tin trườngTrường Đại học Vinh là một trong ba trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo lớn nhất tại miền Trung Việt Nam, được phát triển trên cơ sở Trường Đại học Sư phạm Vinh danh chỉ 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ AnHiệu trưởng Huy BằngHiệu phó TS. Trần Bá TiếnSinh viên sau đại học sinh viênNgày thành lập 16 tháng 7, 1959Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Vinh các năm trướcĐiểm chuẩn năm 2020Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia Trường Đại học Vinh thông báo chỉ tiêu và điểm ngưỡng xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020 các ngành ngoài sư phạm. Điểm ngưỡng xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu sàn Đại học Vinh năm 2020Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2019Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh các ngành như sauTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnKế toán734030115Tài chính ngân hàng- chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp;- chuyên ngành Ngân hàng thương trị kinh doanh734010115Kinh tế731010115Kinh tế nông nghiệp762010515Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030114Kỹ thuật điện tử - viễn thông771020714Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021614Kỹ thuật xây dựng758020814Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020514Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020214Công nghệ thực phẩm754010114Công nghệ kỹ thuật hóa học chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm751040114Công nghệ thông tin748020114Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành nhiệt điện lạnh751020614Công nghệ kỹ thuật ô tô751020514Kinh tế xây dựng758030114Nông học762010914Nuôi trồng thủy sản762030114Khoa học môi trường744030114Quản lý tài nguyên và môi trường785010114Quản lý đất đai785010314Khuyến nông762010214Chăn nuôi762010514Công nghệ sinh học742020114Chính trị học731020114Chính trị học chuyên ngành Chính sách công731020114Quản lý văn hóa722034214Viết Nam học chuyên ngành Du lịch722011314Quản lý giáo dục714011414Công tác xã hội776010114Báo chí732010114Luật738010115Luật kinh tế738010715Quản lý nhà nước731020514Sư phạm Toán học714020918Sư phạm Tin học714021018Sư phạm Vật lý714021118Sư phạm Hóa học714021218Sư phạm Sinh học714021318Sư phạm tự nhiên714024723Sư phạm Ngữ văn714021718Sư phạm Lịch sử714021818Sư phạm Địa lý714021918Giáo dục chính trị714020518Giáo dục Tiểu học714020221Giáo dục Quốc phòng - An ninh714020818Giáo dục Mầm non714020124 năng khiếu x2Giáo dục Thể chất714020626 năng khiếu x2Sư phạm Tiếng Anh714023124 tiếng anh x2Ngôn ngữ Anh722020118 tiếng anh x2Điều dưỡng772050118Thông tin về trườngTrường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người chỉ 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ AnĐiện thoại 0383855452'Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Vinh các ngànhĐiểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2018Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, D01147140201Giáo dục Mầm nonM00, M01257140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01187140205Giáo dục Chính trịA00, C00, D01207140206Giáo dục Thể dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, D01177140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00197140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B00207140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B00207140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B00177140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B00207140217Sư phạm Ngữ vănA00, C00, D01177140218Sư phạm Lịch sửA00, C00, D01177140219Sư phạm Địa lýA00, C00, D01177140231Sư phạm Tiếng ngữ AnhD01187229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, D01147310101Kinh tếA00, A01, C00, D01147310201Chính trị họcA00, A01, C00, D01187310201AChính trị học chuyên ngành Chính sách côngA00, A01, C00, D01187310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D01147310630Việt Nam họcA00, A01, C00, D01147320101Báo chíA00, A01, C00, D01147340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01147340301Kế toánA00, A01, D01147380101LuậtA00, A01, C00, D01147380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01147420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D01147440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0113,57480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D01147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01147510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D01147510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01147510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D01147520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, D01147540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D01147580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D01147580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, D01187580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D01147580301Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D01147620102Khuyến nôngA00, B00, D0113,57620105Chăn nuôiA00, B00, D0113,57620109Nông họcA00, B00, D0113,57620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D01147620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D0113,57720301Điều dưỡngA00, B00, D07147760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D01147850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0113,57850103Quản lý đất đaiA00, B00, D0113,5Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcChi tiết điểm chuẩn năm 2017Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2017Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140114Quản lý giáo dụcA00, A01, C00, dục Mầm nonM00, M01277140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01227140205Giáo dục Chính trịA00, C00, dục Thể chấtT00207140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00, C00, phạm Toán họcA00, A01, phạm Tin họcA00, A01, phạm Vật lýA00, A01, phạm Hoá họcA00, A01, phạm Sinh họcA00, A01, phạm Ngữ vănA00, C00, phạm Lịch sửA00, C00, phạm Địa lýA00, C00, phạm Tiếng AnhD01247220201Ngôn ngữ AnhD01207229042Quản lý văn hoáA00, A01, C00, tếA00, A01, C00, trị họcA00, A01, C00, trị học chuyên ngành Chính sách côngA00, A01, C00, lý nhà nướcA00, A01, C00, Nam họcA00, A01, C00, chíA00, A01, C00, trị kinh doanhA00, A01, chính – Ngân hàngA00, A01, toánA00, A01, A01, C00, kinh tếA00, A01, C00, nghệ sinh họcA00, B00, học môi trườngA00, B00, nghệ thông tinA00, A01, B00, nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D01-7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, B00, D01-7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, B00, D01-7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, B00, nghệ thực phẩmA00, A01, B00, thuật xây dựngA00, A01, B00, thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, B00, thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, tế xây dựngA00, A01, B00, D01-7620102Khuyến nôngA00, B00, nuôiA00, B00, họcA00, B00, tế nông nghiệpA00, A01, trồng thuỷ sảnA00, B00, dưỡngA00, B00, D07-7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, lý đất đaiA00, B00, thêm điểm chuẩn năm 2016Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2016Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7850103Quản lý đất đaiA00; B00; D01157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01157760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D01157620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01157620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01-7620109Nông họcA00; B00; D01157620105Chăn nuôiA00; B00; D01157620102Khuyến nôngA00; B00; D01157580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01157580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; B00; D01-7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D01157520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01157520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; B00; D01157510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D01157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01157480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01157440301Khoa học môi trườngA00; B00; D01157380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01157380101LuậtA00; A01; C00; D01157340301Kế toánA00; A01; D01157340201_2Tài chính ngân hàng chuyên ngành Ngân hàng thương mạiA00; A01; D01-7340201_1Tài chính ngân hàng chuyên ngành Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01-7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01157320101Báo chíA00; A01; C00; D01157310201_1Chính trị học chuyên ngành Chính sáchA00; A01; C00; D01-7310201Chính trị họcA00; A01; C00; D01157310101Kinh tếA00; A01; D01157220342Quản lý văn hóaA00; A01; C00; D01157220201Ngôn ngữ AnhD01207220113Việt Nam họcA00; A01; C00; D01157140231Sư phạm Tiếng AnhD01257140219Sư phạm Địa lýA00; C00; D01177140218Sư phạm Lịch sửA00; C00; D01177140217Sư phạm Ngữ vănA00; C00; D01177140213Sư phạm Sinh họcA00; A01; B00177140212Sư phạm Hóa họcA00; A01; B00177140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00177140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B00177140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00; C00; D01177140206Giáo dục Thể chấtT00207140205Giáo dục Chính trịA00; C00; D01177140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01177140201Giáo dục Mầm nonM00; lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành 2020 như sauChỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Vinh năm 2020TTTên ngànhMã ngànhXét KQ thi THPTPhương thức khác1Giáo dục Chính trị7140205302Giáo dục QP-AN7140208303Giáo dục Mầm non71402011504Giáo dục Thể chất714020615155Giáo dục Tiểu học71402021706Sư phạm Địa lý7140219307Sư phạm Hóa học7140212458Sư phạm KH Tự nhiên714024709Sư phạm Lịch sử71402183010Sư phạm Ngữ văn71402176011Sư phạm Tiếng Anh71402318012Sư phạm Tin học71402103013Sư phạm Toán học71402097014Sư phạm Sinh học71402133015Sư phạm Vật lý71402113016Báo chí7320101502017Chăn nuôi7620105251018Chính trị học7310201101019Chính trị họcchuyên ngành Chính sách công7310201101020Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301703021Công nghệ kỹ thuật nhiệtchuyên ngành nhiệt điện lạnh7510206351522Công nghệ kỹ thuật ô tô75102051204023Công nghệ kỹ thuật hóa họcchuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm751040115524Công nghệ sinh học7420201251525Công nghệ thông tin74802011708026Công nghệ thực phẩm7540101402027Công tác xã hội7760101351528Điều dưỡng77203011005029Du lịch7810101351530Kế toán734030120010031Kinh tếchuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế7310101703032Kinh tế xây dựng7580301251533Kinh tế nông nghiệp76201151534Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207402035Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216803036Kỹ thuật xây dựngchuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp,Quản lý dự án xây dựng7580201904037Kỹ thuật phần mềm7480103351538Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngchuyên ngành Đường ôtô; Cầu, Đường bộ7580205351539Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202151540Khoa học máy tính7480101351541Khoa học môi trườngchuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường744030115542Khuyến nông762010215543Luật73801011004044Luật kinh tế7380107803045Ngôn ngữ Anh72202011808046Nông học7620109351547Nuôi trồng thủy sản7620301402048Sinh học7420101201049Quản lý đất đai7850103101550Quản lý giáo dục7140114351551Quản lý nhà nước7310205151052Quản lý tài nguyên và môi trường7850101202053Quản lý văn hóa722904220554Quản trị kinh doanh73401011003055Tài chính ngân hàngchuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại73402011004056Thương mại điện tử7340122351557Việt Nam học73106307030Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Cụ thể Giáo dục Tiểu học 26 điểm; Sư phạm Toán học chất lượng cao 25 điểm; Sư phạm Ngữ văn 24 điểm; Sư phạm Toán học 23 điểm; Sư phạm Địa lý 22 điểm; Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Chính trị 21 điểm; Sư phạm Hóa học 20 điểm. Riêng các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, có sử dụng môn tính điểm hệ số 2 để xét trúng tuyển Môn tiếng Anh cho các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Anh lớp Tài năng, Ngôn ngữ Anh; Môn Năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 40. Theo đó, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng 35 điểm; Sư phạm Tiếng Anh 29 điểm; Giáo dục Mầm non 26 điểm; Giáo dục Thể chất 30 điểm và Ngôn ngữ Anh 22 điểm. Từ 9h00' ngày 17/9/2021, thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ Theo quy định, trước 17h00' ngày 26/9/2021, thí sinh trúng tuyển phải gửi về Trường Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học. Trường Đại học Vinh sẽ vừa thông báo trúng tuyển trực tuyến, vừa gửi giấy báo trúng tuyển qua bưu điện để thí sinh kịp thời nhập học, bước vào khóa học mới tại Nhà trường.
đại học y vinh điểm chuẩn 2021