Hướng nghiệp | Điểm chuẩn | Học ph 09. Đại học Khoa Học Huế Tuyển sinh 2011-2012. Tuyển sinh 2011-2012 : Website Trường Đại hoc Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh. Tuyển sinh 2011-2012 :Trang thông tin tuyển sinh ĐHBK - TP.HCM. Chiều 15.9, Hội đồng tuyển sinh Trường Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) ban hành quyết định điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức 3 dựa trên kết quả của kỳ thi tốt Mã ngành: DHT Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế Điện thoại: 0234 3822 173 Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2019 của trường: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2018như sau: Điểm chuẩn năm 2017 như sau: Năm 2016 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Huế DHY năm 2018 cùng với phương thức tuyển sinh năm 2019. TRƯỜNG ĐẠI HỌC. Y DƯỢC. DHY. 1380. 1. Y khoa. 7720101. Toán, Sinh học, Hóa học. B00. 420. 2. Thành phố Huế. Điểm chuẩn Đại học Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy lợi theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông là từ 17, ngành Kỹ thuật cấp thoát nước. Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Công nghệ thông tin với 26,6 điểm. Danh sách các trường đại học trên toàn quốc, thông tin tuyển sinh của các trường đại học Đại học Huế. Đại học Hàng hải Việt Nam. Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM Hơn 103.000 thí sinh không nhập học 04/10/2022 Trường đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM xét Phòng Khoa học Công nghệ LIVESTREAM CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ, ĐIỂM THI ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2022; Trực tiếp: Hướng nghiệp - Tuyển sinh 2022 | Tâm lý vững - Điểm số cao Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM; Khám phá môi trường học tập xịn sò tại HUFI Trường Đại học Tài chính- Marketing đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các thuvienphapluat.edu.vn. Hỏi Đáp Thông báo tuyển sinh đại học năm học 2021-2022Năm học 2021-2022, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ năm, 16/9/2021, 1025 GMT+7 Đại học Huế lấy điểm chuẩn 14-27,25 cho hơn 150 ngành và nhóm ngành, Y khoa và Răng - Hàm - Mặt của Đại học Y Dược cao nhất. Theo thông báo ngày 15/9 của Đại học Huế, ngành Y khoa của Đại học Y Dược lấy điểm chuẩn cao nhất - 27,25, kế đó là Răng Hàm Mặt 26,85. Dù vẫn có kết quả xét tuyển cao nhất, điểm chuẩn hai ngành này lần lượt giảm 0,3 và 0,4 so với năm học Ngoại ngữ, Đại học Kinh tế có mức điểm chuẩn cao nhất dao động 23-25,75, tăng 2-3 điểm so với năm ngoái. Các khoa, trường còn lại chủ yếu lấy 15-20, thấp nhất là Đại học Huế tại Phân hiệu Quảng Trị, chỉ từ chuẩn của các ngành thuộc 13 khoa, trường thành viên như sau Đại học Huế tuyển hơn sinh viên, trong đó hơn em được tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp chuẩn năm 2020 của trường từ 14 đến 27,55, trong đó Đại hoc Y dược có đầu vào cao nhất với mức điểm 17,15-27,55. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị vẫn có điểm chuẩn thấp nhất, chỉ từ 14, bằng với điểm sàn.>>Xem điểm chuẩn các trường khácThanh Hằng Trường Đại học Khoa học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy Điểm sàn HUSCĐiểm sàn trường Đại học Khoa học – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn HUSC1. Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học Huế năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạCông nghệ sinh học học học môi trường lý an toàn, sức khỏe và môi thuật phần mềm đặc thù nghệ thông trị và phân tích dữ nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn nghệ kỹ thuật hóa – lý nhà hội phương thông tác xã lý tài nguyên và môi thuật trắc địa – bản kỹ thuật xây Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2022Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Hán – học15Lịch lý nhà nước15Xã hội phương chí17Truyền thông nghệ sinh học16Hóa học15Khoa học môi trường15Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường15Kỹ thuật phần trị và phân tích dữ liệu16Công nghệ thông tin17Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15Công nghệ kỹ thuật hóa học15Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15Kiến trúc16Địa kỹ thuật xây dựng15Công tác xã lý tài nguyên và môi trường15Điểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Hán – lý nhà hội phương nghệ sinh thuật sinh học môi ứng trị và phân tích dữ nghệ thông nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn nghệ kỹ thuật hóa thuật môi thuật địa tác xã lý tài nguyên và môi thuật phần khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sauTên ngành Điểm chuẩn20192020Hán – học1416Lịch ngữ kinh lý nhà hội phương học1315Báo nghệ sinh học1415Kỹ thuật sinh học1415Hóa học môi trường1416Toán ứng dụng1415Kỹ thuật phần mềm1316Công nghệ thông trị và phân tích dữ liệu/17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1315Công nghệ kỹ thuật hóa thuật môi trường1416Kỹ thuật địa trúc1515Quy hoạch vùng và đô thị1515Địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi Điểm chuẩn Đại học Huế xét học bạ 2023Điểm chuẩn các trường Đại học Huế 2023Đại học Huế tuyển sinh 2023Điểm chuẩn Đại học Huế 20221. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Luật Huế 20222. Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 20223. Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 20224. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 20225. Điểm chuẩn khoa quốc tế đại học Huế 20226. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 20227. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 20228. Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 20229. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 202210. Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2022 xét học bạ11. Điểm chuẩn Đại học khoa học Huế 2022Đại học Huế điểm chuẩn 2023 - Đại học Huế tuyển sinh 2023 với 06 phương thức tuyển sinh chính bao gồm xét kết quả học tập cấp THPT, xét điểm thi TN THPT năm 2023, xét tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, xét kết quả học tập cấp THPT hoặc xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi năng khiếu. Sau đây là nội dung chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Huế 2023 cùng với điểm chuẩn Đại học Huế 2023, mời các bạn cùng tham ý Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Huế 2023 sẽ được Hoatieu công bố ngay sau khi có thông tin chính thức của học Huế tuyển sinh 2023Năm 2023 Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 15139 chỉ tiêu cho 139 ngành đào tạo theo 06 phương thức tuyển sinh- Xét kết quả học tập cấp Xét điểm thi TN THPT năm Xét kết quả học tập cấp THPT hoặc xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi năng Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng cho các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm.I. Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông điểm học bạ.- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học làm tròn đến 1 chữ số thập phân của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên nếu có phải ≥ 18, Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên nếu có phải ≥ 18,0 và có học lực năm học lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8, Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông TN THPT năm Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023;- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành Phương thức 3 Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu đối với các ngành năng khiếu.1 Trường Đại học Sư phạmTrường Đại học Sư phạm áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc. STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1Giáo dục Mầm non71402011. Ngữ văn; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Năng khiếu 1 Hát, Năng khiếu 2 Kể chuyện theo tranh2. Toán; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Năng khiếu 1 Hát, Năng khiếu 2 Kể chuyện theo tranh2Sư phạm âm nhạc71402211. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Năng khiếu 1 Cao độ - Tiết tấuNăng khiếu 2 Hát/Nhạc cụ2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Năng khiếu 1 Cao độ - Tiết tấuNăng khiếu 2 Hát/Nhạc cụPhương thức thiNgoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét kiện xét tuyển* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 làm tròn đến 1 chữ số thập phân.- Đối với ngành Giáo dục Mầm non Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0 thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5, Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên nếu có phải ≥ 18, Trường Đại học Khoa họcTrường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho ngành Kiến trúc. STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1Kiến trúc75801011. Toán; Vật lí; Vẽ Mỹ thuật2. Toán; Ngữ văn; Vẽ Mỹ thuật3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật Phương thức thi Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực môn năng khiếu Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn thi Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5. Điều kiện xét tuyển * Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu - Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 làm tròn đến 1 chữ số thập phân.- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5, Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên nếu có phải ≥ 18,0 . 3 Trường Đại học Nghệ thuật Trường Đại học Nghệ thuật áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo của trường. STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1Sư phạm Mỹ thuật7140222Ngữ văn; Hình họa; Trang trí2Hội họa7210103Ngữ văn; Hình họa; Trang trí3Thiết kế Đồ họa7210403Ngữ văn; Hình họa; Trang trí4Thiết kế Thời trang7210404Ngữ văn; Hình họa; Trang trí5Thiết kế Nội thất7580108Ngữ văn; Hình họa; Trang trí6Điêu khắc7210105Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu.........................Do thông tin tuyển sinh Đại học Huế 2023 rất dài, mời các bạn xem chi tiết trong file tải chuẩn Đại học Huế 2022Chiều 15-9, ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào các trường thành viên của ĐH đó, điểm chuẩn cao nhất của ĐH Huế thuộc về ngành y khoa của Trường ĐH Y - Dược với số điểm là 26,4. Điểm chuẩn cao thứ 2 cũng thuộc về ngành Ngành Răng - Hàm - Mặt của trường này với số điểm là 26, chuẩn cao nhất của Trường ĐH Khoa học Huế với số điểm là 17 thuộc về hai ngành báo chí và công nghệ thông Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Luật Huế kinh Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 20223. Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 20224. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 20225. Điểm chuẩn khoa quốc tế đại học Huế 2022Quan hệ Quốc tế thông đa phương tiện tế tài nguyên thiên nhiên Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 20227. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 20228. Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 20229. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 202210. Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2022 xét học bạMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển7140201Giáo dục Mầm non7140202Giáo dục Tiểu dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh dục công dục Chính dục Quốc phòng - An phạm Toán phạm toán đào tạo bằng tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh phạm Hóa phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc7140246Sư phạm Công phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử - Địa lý học giáo thống thông lí đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh Điểm chuẩn Đại học khoa học Huế 2022Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển7220104Hán - lý nhà hội phương thông nghệ sinh học môi thuật phần trị và phân tích dữ nghệ thông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn nghệ kỹ thuật hóa thuật trắc địa - Bản kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi lý an toàn, sức khỏe và môi các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của khảo thêmĐiểm chuẩn đại học 2023 Đại học Quốc gia TP HCM Đại học Quốc gia TP HCM công bố điểm chuẩn 2023Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Điểm chuẩn đánh giá năng lực các trường thuộc ĐH Quốc gia TP HCMĐiểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023 Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2023Tra cứu điểm chuẩn đại học 2023 Công bố điểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn đại học Đà Nẵng 2023 Điểm chuẩn học bạ đại học Đà Nẵng 2023Đề thi thử chuyên Đại học Vinh 2022 có đáp án Bộ đề thi thử THPT 2022 chuyên Đại học VinhĐiểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023 - CTU điểm chuẩn học bạ 2023 Điểm chuẩn học bạ đại học Cần Thơ 2023 Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khoa học Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT Công nghệ sinh học 16 Hóa học 15 Khoa học môi trường 15 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 18 15 Kỹ thuật phần mềm đặc thù 21 Công nghệ thông tin 21 17 Quản trị và phân tích dữ liệu 19 16 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 19 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 Hán – Nôm 18 Triết học 19 15 Lịch sử 19 Văn học 19 Quản lý nhà nước 19 15 Xã hội học 19 Đông phương học 19 Báo chí 17 Truyền thông số 21 17 Công tác xã hội 19 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18 15 Địa kỹ thuật xây dựng 18 15 Kiến trúc / 16 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Huế các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Công nghệ sinh học 14 15 16 Kỹ thuật sinh học / / 16 Hóa học 16 15 Khoa học môi trường 14 16 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường / / / Toán ứng dụng 14 15 16 Kỹ thuật phần mềm 13 16 Công nghệ thông tin 17 17 Quản trị và phân tích dữ liệu / 17 16 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 13 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 15 Hán – Nôm 15 Triết học 14 16 15 Lịch sử 15 Ngôn ngữ học / Văn học 15 Toán kinh tế 16 / Quản lý nhà nước 16 15 Xã hội học 15 Đông phương học 13 15 Báo chí 16 Truyền thông số / / / Công tác xã hội 16 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ / / / Địa kỹ thuật xây dựng 13 / Kiến trúc 15 15 Kỹ thuật môi trường 14 16 Kỹ thuật địa chất 14 Quy hoạch vùng và đô thị 15 15 / Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2022 1. Phương thức xét kết quả học tập cấp THPT Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 15 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 4 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15 5 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15 6 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15 7 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 8 7320101 Báo chí C00; D15; D01 9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16 10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16 11 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 15 12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 13 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 15 19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 21 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 19 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 19 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 19 4 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 19 5 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 6 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 7 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 19 8 7320101 Báo chí C00; D15; D01 20 9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 20 10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 20 11 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 19 12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 13 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 18 14 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 19 17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 19 18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 19 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 20 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 18 21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 16 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15 4 7229020 Ngôn ngữ học C00; C19; D19 5 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 6 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D07 16 7 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 16 8 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 9 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15 10 7320101 Báo chí C00; D15; D01 16 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 15 12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 15 13 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 16 14 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 16 15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 15 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16 17 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 17 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 15 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 16 21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 16 22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15 24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D07 26 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 16 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm 20 2 7229001 Triết học 19 3 7229010 Lịch sử 4 7229020 Ngôn ngữ học 20 5 7229030 Văn học 20 6 7310108 Toán kinh tế 20 7 7310205 Quản lý nhà nước 8 7310301 Xã hội học 20 9 7310608 Đông phương học 19 10 7320101 Báo chí 20 11 7420201 Công nghệ sinh học 20 12 7420202 Kỹ thuật sinh học 20 13 7440112 Hoá học 19 14 7440301 Khoa học môi trường 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 20 16 7480201 Công nghệ thông tin 20 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 18 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 19 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 20 7520501 Kỹ thuật địa chất 21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 22 7760101 Công tác xã hội 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán Nôm C00, C19, D14 2 7229001 Triết học C00, C19, D66 14 3 7229010 Lịch sử C00, C19, D14 4 7229020 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 5 7229030 Văn học C00, C19, D14 6 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D07 7 7310205 Quản lý nhà nước A00, C199, D66 8 7310301 Xã hội học C00, D01, D14 9 7310608 Đông phương học C00, C19, D14 13 10 7320101 Báo chí C00, D01, D15 11 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 14 12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 14 13 7440102 Vật lý học A00, A01 14 14 7440112 Hoá học A00, B00, D07 15 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 14 16 7460101 Toán học A00, A01 14 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D07 13 18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 13 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 14 22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 14 23 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 15 24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 13 26 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C04 13 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00, C19, D14 13 2 7229001 Triết học C00, C19, C20 13 3 7229010 Lịch sử C00, C19, C14 13 4 7229020 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13 5 7229030 Văn học C00, C19, D14 13 6 7310301 Xã hội học C00, D01, D15 13 7 7310608 Đông phương học C00, C19, C14 13 8 7320101 Báo chí C00, D01, D15 9 7420101 Sinh học A00, B00, D08 13 10 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13 11 7440102 Vật lí học A00, A01 13 12 7440112 Hoá học A00, B00, D07 13 13 7440201 Địa chất học A00, B00, D07 13 14 7440217 Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13 15 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 13 16 7460101 Toán học A00, A01 13 17 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 13 18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 13 20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13 21 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, B00, D07 13 22 7580101 Kiến trúc V00, V01 13 23 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 13 24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2017 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2011

trường đại học khoa học huế điểm chuẩn