》chế độ làm việc và nghỉ ngơi. 作息制度。 (phát âm có thể chưa chuẩn) ( phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ) 作息 《工作和休息。 》 chế độ làm việc và nghỉ ngơi. 作息制度。 Xem thêm từ vựng Việt Trung Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm việc và nghỉ ngơi trong tiếng Trung 作息 《工作和休息。 》chế độ làm việc và nghỉ ngơi. 作息制度。 Đây là cách dùng làm việc và nghỉ ngơi tiếng Trung. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nghỉ ngơi dưỡng sức trong tiếng Trung và cách phát âm nghỉ ngơi dưỡng sức tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghỉ ngơi dưỡng sức tiếng Trung nghĩa là gì. nghỉ ngơi dưỡng sức. (phát âm có thể chưa thời gian nghỉ ngơi là - leisure time is relaxation time is time to rest is là thời gian nghỉ ngơi - was a respite is a time of rest time for rest was 's time to relax tăng thời gian nghỉ ngơi - increase the time to rest thời gian nghỉ ngơi giữa - resting time between the leisure time between là thời gian để nghỉ ngơi Trong tiếng Anh, nghỉ thai sản là Maternity leave Maternity leave nghĩa là nghỉ thai sản trong tiếng Việt, đây là tên gọi của một khoảng thời gian mà người nữ được nghỉ làm vì vừa mới sinh con. Việc nghỉ ngơi này giúp ích cho người mẹ và trẻ nhỏ vì vừa trải qua một công việc nguy hiểm. chỗ nghỉ ngơi bằng Tiếng Anh Bản dịch của chỗ nghỉ ngơi trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: rest. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh chỗ nghỉ ngơi có ben tìm thấy ít nhất 55 lần. chỗ nghỉ ngơi bản dịch chỗ nghỉ ngơi + Thêm rest verb noun Lilith, con quỷ đêm, rình rập ngoài đó và tìm cho mình một chỗ nghỉ ngơi. Take là một động từ được sử dụng phổ biến và rất thường xuyên trong tiếng Anh. "Take" khi kết hợp với các từ khác có thể cho ra nhiều cụm từ mới với nhiều ý Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Điều đầu tiên một người nên làm là quyết định loại hầm sẽ được đưa vào sử dụng là gì?, ví dụ như phòng tập thể dục,The first thing a person should do is to decide what kind of purpose will the basement will be put to use in, for example an exercising room,Điều đầu tiên một người nên làm là quyết định loại hầm sẽ được đưa vào sử dụng là gì?, ví dụ như phòng tập thể dục,The first thing one should do is to decide what kind of interest would be the basement will be put to use in, for example, exercise room,Không gian rộng cho khu vực làm việc, thiết kế ánh sáng thân thiện với môi trường, ghế văn phòng tùy chỉnh, sắp xếp cuộc họp bất cứ lúc nào, khu ẩm thực,quán bar và phòng để nghỉ ngơi, tất cả các thiết lập đều ấm cúng và thư large space for working area, Eco friendly lighting design, custom made office chairs, anytime meeting arrangements, food courts,Sau khi Quince và các diễn viên của anh trình diễn xong vở kịch“ Pyramus và Thisby”,After Quince and his players have given their performance of Pyramus and Thisbe,Sau khi Quince và các diễn viên của anh trình diễn xong vở kịch“ Pyramus và Thisby”,Quince and his players finally give their performance of“Pyramus and Thisbe,” andDưới sự hỗ trợ này, các chương trình hỗ trợ khác nhau được dạy cho sinh viên buổi định hướng,tư vấn về các chương trình học tập, phòng để nghỉ ngơi, hỗ trợ cho bất kỳ vấn đề y tế và nhà this assistance, the variety of support programs that are run for students are orientation sessions,advice on academic programs, rooms for prayer, assistance for any health care issues and thường trong phòng họ xuất hiện để cắn người, và trong phòng tắm họ giữ để nghỉ in the room they appear to bite people, and in the bathroom are kept for rented a simple room for him to rest after nghi thức chào mừng,ĐTC đã đến Văn phòng Khâm Sứ để nghỉ ngơi sau chuyến bay kéo dài 10 giờ từ the welcome ceremony, the pope proceeded to the nunciature for rest after the 10-hour flight from ra 20 phútlàm mát có thể giữ cho phòng thoải mái để nghỉ ngơi 40 phút cho đến khi bắt đầu chu kỳ kế 20 minutes ofcooling can keep the room comfortable for rest 40 mins till the next cycle suốt thời gian làm việc,During working hours,Steam sauna, jacuzzi, rest and video room For khu vực hình kính trong basment, chúng tôi có thể tìm thấyAt the glass shape zone in thebasment we can find the turkish bath with a rest rooms and a garage for two khu vực hình kính trong basment, chúng tôi có thể tìm thấyAt the glass shape zone in thebasement we can find the Turkish bath with a rest rooms and a garage for two trường hợp này, phòng họp và phòng nghỉ ngơi sẽ là 2 khu vực duy nhất để các nhân viên tương tác với this circumstance, conference rooms and break rooms may be the only areas in which users come together to thời gian đó, cáctu viện hang động này được hình thành cho các nhà sư và cũng để cung cấp các phòng nghỉ ngơi cho những người hành that time,these cave monasteries were formed for the monks and also for providing rest halls for the vì đó là tất cả, ta sẽ về phòng đểnghỉ ngơi.”.Then, since that is all, I will retire to my room.”.Ngày nay,du khách không chỉ tìm kiếm phòng để bạn được chọnchỉ một bài hát được phát mỗi khi bạn bước vào phòng đểnghỉ ngơi trong suốt cuộc đời mình, đó sẽ là gì?If you could onlychoose one song to play every time you walk into a room for the rest of your life, what would it be?Nếu bạn được chọnchỉ một bài hát được phát mỗi khi bạn bước vào phòng đểnghỉ ngơi trong suốt cuộc đời mình, đó sẽ là gì?If you could onlychoose one song to play every time you walked into a room for the rest of your life, what would it be? Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nghỉ ngơi “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nghỉ ngơi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nghỉ ngơi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Giờ nghỉ ngơi đi. Rest now . 2. Long Vương nghỉ ngơi đi Dondo The ” Sea God ” should rest now 3. Anh có nghỉ ngơi không? Do you ever let go ? 4. Bây giờ xin hãy nghỉ ngơi. Now get some rest, will you ? 5. Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi The Boxer at Rest 6. Hãy nghỉ ngơi và im lặng. Take your rest and be silent . 7. Khoanh tay nghỉ ngơi một chút thôi, A little folding of the hands to rest , 8. Đang nằm nghỉ ngơi trên rơm rạ. Already rests upon the straw . 9. Cứ thong thả mà nghỉ ngơi Mẹ nhé. Just take all the time you need to getting yourself right, Mum . 10. Sao em không tính đến việc nghỉ ngơi? What do you think about taking a break ? 11. Cơ thể của cô cần được nghỉ ngơi Your body toàn thân needs time to recover . 12. Có thể hắn nghỉ ngơi trong thanh bình. May he rest in peace . 13. ” Ta tìm đến nơi hiu quạnh để nghỉ ngơi “ ” This unfrequented place to find some ease ” 14. Tôi đã bảo cậu nghỉ ngơi đi cơ mà. I thought I told you to lay low . 15. Nghỉ ngơi trước lần co thắt tiếp theo nhé. Just rest before the next contraction . 16. Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi. I haven’t had a vacation for years . 17. Cậu định nghỉ ngơi cuối tuần trong trại giam à? Do you wanna spend the weekend in jail ? 18. Mình định tận dụng cơ hội này để nghỉ ngơi. I’m going to use this opportunity to fully rest up . 19. Mấy cái xương già này cần nghỉ ngơi, yên tĩnh. Thes e old bones just need a little bit of peace and quiet . 20. Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi. I’m sick of resting . 21. Chắc chắn bạn muốn nghỉ ngơi để lấy lại sức. No doubt you want to refresh yourself physically . 22. Đó chính là khi bạn chẳng được nghỉ ngơi tẹo nào. It’s like you can literally never relax . 23. Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình. In secure dwellings and in tranquil resting-places . 24. Tối tôi hay bị hạ huyết áp nên phải nghỉ ngơi. The dawn hours are tough for me with my low blood pressure 25. Đo sóng alpha, tần số nghỉ ngơi, các nhóm những neuron. Measuring alpha waves, resting rates, neuron clusters. 26. Thời tiết lạnh như vậy, tại sao không về nghỉ ngơi The weather is cold, why are you not inside resting ? 27. Họ dừng chân nghỉ ngơi dưới những nhánh cây thủy tùng. They stopped to rest under the branches of a yew tree . 28. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi. And you can tell, it’s relaxed right now . 29. Chúng ta nên nghỉ ngơi trong đêm trước khi ta băng qua biển. We should stop for the night before we cross . 30. Tôi nghỉ ngơi một chút và sẽ suy nghĩ lúc minh mẫn hơn. I’ll rest my eyes a bit and put some thought into this with a fresh mind . 31. Nếu nghỉ ngơi ta sẽ chậm chân và sẽ có chuyện xảy ra We take a breath, we slow down, shit inevitably goes down . 32. Thầy ấy thấy không khỏe nên ở Ký túc xá nghỉ ngơi rồi He’s not feeling well and resting in the dorm . 33. Tôi muốn anh nghỉ ngơi dành sức cho buổi nghe cáo buộc của tôi. I want you rested for my arraignment . 34. Ông thích nghỉ ngơi trong bầu không khí ấm cúng của gia đình không? You like to spend leisure time relaxing in a tranquil family atmosphere 35. Có một người ở đó chẳng có việc gì ngoài nghỉ ngơi thoải mái. Well, there’s one guy there who is nothing notifl-rested . 36. Nguy cơ không được vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời 1-10 Danger of not entering into God’s rest 1-10 37. Phải, tại đó cú muỗi sẽ trú ngụ và tìm được chỗ nghỉ ngơi. Yes, there the nightjar will settle and find a place of rest . 38. Sao anh không nghỉ ngơi và ăn chút cá trê hầm của bà Winona? Why don’t you have some of Winona’s catfish stew ? 39. Lính thiết giáp của Bittrich cần nghỉ ngơi nếu họ phải chặn đứng Patton. Bittrich’s panzer troops need some rest if they’re to stop Patton . 40. Thi thoảng những điều bình thường lại là bến đỗ dừng chân nghỉ ngơi. Well, sometimes, ordinary is a welcome respite . 41. Cô ấy đang ở bệnh viện, nghỉ ngơi chờ ngày mai lên bàn mổ. She’s at the hospital, resting up for surgery tomorrow . 42. Tôi tưởng tôi sẽ để bọn quỷ hút máu nghỉ ngơi một thời gian. I thought I’d let the vampires rest for a little while . 43. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood . 44. 12 Khi đau ốm, chúng ta nghỉ ngơi để cơ thể có dịp phục hồi. 12 When we become sick, we rest in order to give the body’s recuperative powers opportunity to act . 45. Và sau khi kết thúc Cô ngả đầu nghỉ ngơi trên chiếc gối êm ái. And when it’s all over she gets a rest on a comfortable pillow 46. Anh có nhớ cái lần chúng ta chơi suốt 3 giờ không nghỉ ngơi không? Do you remember the time we played three hours without stopping ? 47. Ông chỉ có một cách nghỉ ngơi giải trí duy nhất là tập cưỡi ngựa. Her only escape is to go horse riding . 48. Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa. After eating heartily, he lay down at one end of the heap . 49. Thưa Ngài, hãy tận dụng mọi cơ may để sống sót, ngài cần nghỉ ngơi. My lord, to stand any chance of survival, you must rest . 50. Hai bên đồng ý nghỉ ngơi vào ban đêm và tiếp tục vào buổi sáng. The two forces agreed to rest for the night and continue in the morning . Nơi nghỉ ngơi trong những chuyến du ngoạn dài ngày đến Rome, viện này cũng là nơi nghỉ ngơi của một số chiến binh Hormizd Monastery is also a resting place for some Assyrian a meaningful trip, firstly you need to choose a place to bay được chuyển mảnh bằng mảnhtừ sân bay San Jose đến nơi nghỉ ngơi của nó hiện tại trên một bệ 50 feet ở trên bãi airplane was transported piece bypiece from the San Jose airport to its current resting place on a pedestal 50 feet above the nay, Adelaide mang bên mình nét đẹp giao hòa giữathế giới cũ và mới; là nơi nghỉ ngơi và khám phá những….Adelaide today is a beautiful combination of the old world andKhu vườn phía sau Changdeokgung Palace được xây dựng dưới triều đại vua Taejong và phục vụ nhưlà một nơi nghỉ ngơi cho các thành viên gia đình hoàng rear garden which was constructed during the reign of King Taejong andserved as a resting place for the royal family ngôi nhà như vậy là nơi nghỉ ngơi của nhiều gia đình, và được đi kèm với các nhà kho được gọi là pātaka và nhà bếp lớn gọi là houses served as the resting places for many families, and were accompanied by storehouses called pātaka and large kitchens called vườn phía sau Changdeokgung Palace được xây dựng dưới triều đại vua Taejong và phục vụ nhưlà một nơi nghỉ ngơi cho các thành viên gia đình hoàng Palace's rear garden was constructed during the reign of King Taejong andserved as a resting place for the royal family members. và thức ăn vẫn thường được tìm thấy xung quanh các hang sói. and food remains are commonly found around wolf hay tambu, tampo là các trạm nghỉ chân được sử dụng như là nơi nghỉ ngơi cho các Chasqui trong quá trình họ thực hiện cuộc hành tambu, tampo, or way stations, were used as resting places for the chasquis as they made their Ta sẽ cư trú trong nơi bình an,And My people shall live in a peaceful home,Đầu tiên, cần phải đầu độc những ký sinh trùng này trên động vật nuôi,First, it is necessary to pour these parasites on domestic animals,Nếu bạn đang tìmkiếm những bãi biển độc đáo và nơi nghỉ ngơi cuối tuần ở New England, danh sách này là một nơi tuyệt vời để bắt you are looking for unique beaches and weekend getaways in New England, this list is a great place to bạn đang tìm kiếm nơi nghỉ ngơi lãng mạn ở New England, các phòng tại khách sạn phong cách này bắt đầu với giá$ 315 mỗi you are looking for romantic getaways in New England, rooms at this stylish hotel start at $315 per từ các điểm đến nhiệt đới, nơi nghỉ ngơi trong thời tiết ấm áp như Arizona và Florida, hoặc ghé thăm New Zealand và Úc ở Nam bán from tropical destinations, warm-weather getaways such as Arizona and Florida, or visit New Zealand and Australia in the Southern nơi nghỉ ngơi ven hồ giá cả phải chăng cho đến các khu nghỉ dưỡng sang trọng, có rất nhiều lựa chọn ở affordable lakeside getaways to luxury resorts, there is plenty to choose from in Wisconsin. Nếu bạn đang mệt mỏi, hãy nghỉ ngơi ngay khi có you are extremely tired take a rest as soon as you nghỉ ngơi vài giờ khi lái xe với trẻ a rest every several hours when driving with small bạn cảm thấy chúng, hãy nghỉ ngơi và uống một chút that describes you, get some rest and drink some nghỉ ngơi và chuẩn bị bữa trưa”, Sir Midvale ra a rest and prepare lunch,” Sir Midvale nay hãy nghỉ ngơi dưỡng rest soundly tonight. Mọi người cũng dịch hãy nghỉ ngơi khihãy nghỉ ngơi ngắnbạn hãy nghỉ ngơihãy thử nghỉ ngơihãy nghỉ ngơi nhiềuxin hãy nghỉ ngơiHãy nghỉ ngơi, làm some rest. khuyên của tôi là hãy nghỉ advice, let it nghỉ ngơi và tận hưởng một thời gian yên bình trong ngôi a rest and enjoy a peaceful time within the authentic nghỉ ngơi và bắt đầu lại vào buổi some rest and start fresh in the nay hãy nghỉ ngơi đã!Please rest up today!hãy để cô ấy nghỉ ngơivì vậy , hãy nghỉ ngơicần nghỉ ngơinơi nghỉ ngơiHãy nghỉ ngơi, con rest, my khuyên từ tớ là, hãy nghỉ advice, let it lưng bạn bị đau, hãy nghỉ ngơi một your back hurts, take a đến khi ta có lệnh mới, hãy nghỉ ngơi」.Until I have further instructions, get some rest.」.Hãy nghỉ ngơi khi rest during this điều này xảy ra, hãy nghỉ this happens, take a lưng bị đau, hãy nghỉ ngơi một your back hurts, take a nghỉ ngơi và cố gắng nghỉ ngơi càng nhiều càng rest and try to rest as much as nghỉ ngơi khi có must rest if you nghỉ ngơi cho đến khi đó”.Please relax until then.".Hãy nghỉ ngơi 1- 2 tuần và lặp lại điều trị nếu cần a break for 1-2 weeks and repeat the treatment if nghỉ ngơi trong cảm giác yourself rest with that nghỉ ngơi cho đến lúc some rest until nghỉ ngơi và yêu cầu giúp pause and ask for nghỉ ngơi một chút và điều chỉnh chiến thuật của chúng rest a little and revise our nghỉ ngơi khi cơ thể muốn nghỉ rest when our body wants to nghỉ ngơi và tránh các hoạt động bận rest and avoid busy trên của cô bảo cô hãy nghỉ ngơi sau khi bắt anh superior tells her to get some rest after arresting nghỉ ngơi cho đến khi đó”.Go rest until then.”.Vì vậy, hãy nghỉ ngơi vào ngày 7 và rest up on the 7th and 8th. Nghỉ ngơi trong tiếng anh là gì Em nhanh về nhà nghỉ ngơi đi. Come on, go home and rest OpenSubtitles2018. v3 Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. After resting for about an hour, he would go out to the next job. jw2019 Anh nên để cho nàng nghỉ ngơi một thời gian đi You might give her just a little rest. Literature Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood. jw2019 Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình. In secure dwellings and in tranquil resting-places. jw2019 Vì vậy, 2 người nên về nhà, rồi nghỉ ngơi đi. So you guys go home, get rest. OpenSubtitles2018. v3 Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi. And you can tell, it’s relaxed right now. QED Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ. Take some time to rest and think about things. ted2019 Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi The Boxer at Rest jw2019 Tôi sẽ quay lại cho cô nghỉ ngơi khi cô xong ca của mình. I’ll be back to relieve you when your shift is over. OpenSubtitles2018. v3 Hãy nghỉ ngơi, ra ngoài và chúng ta sẽ thảo luận khi quay lại. Rachel? Yeah. Let’s take a break, go outside and sort this out when we return. OpenSubtitles2018. v3 Cậu nên nghỉ ngơi trước đã. You should be resting. OpenSubtitles2018. v3 Anh có nghỉ ngơi không? Do you ever let go? OpenSubtitles2018. v3 Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi. I haven’t had a vacation for years. OpenSubtitles2018. v3 Buổi trưa Bố dừng lại bên một dòng suối nhỏ cho ngựa ăn uống và nghỉ ngơi. At noon Pa stopped beside a little spring to let the mustangs eat and drink and rest. Literature Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ cho biết nhịp tim người lớn nghỉ ngơi bình thường là 60-100 bpm. The American Heart Association states the normal resting adult human heart rate is 60-100 bpm. WikiMatrix Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi. So these elephants, you can see, obviously, they are resting. ted2019 Có thể hắn nghỉ ngơi trong thanh bình. May he rest in peace. OpenSubtitles2018. v3 Tôi sẽ nghỉ ngơi!” I am going to relax!” LDS Chúng ta sẽ nghỉ ngơi và sau đó 1 tiếng, hãy tập hợp ở sân trước We’ll all rest and after an hour, let’s meet at the front court. QED Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật. Together you might take regular breaks from serious medical concerns. jw2019 b Làm thế nào chúng ta có thể vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời? b How can we enter into God’s rest? jw2019 Anh có nhớ cái lần chúng ta chơi suốt 3 giờ không nghỉ ngơi không? Do you remember the time we played three hours without stopping? OpenSubtitles2018. v3 Cậu nên nghỉ ngơi đi. You should get some rest. OpenSubtitles2018. v3 Về nhà và nghỉ ngơi đi. You should go home. OpenSubtitles2018. v3

nghỉ ngơi trong tiếng anh là gì