a) 3 1 phút = 20 giây b) 3600cm2 = 36 dm2 c) 4 tạ 65 kg = 465 kg Bài 3 (2 điểm). Đúng mỗi câu 1 điểm. Đặt tính đúng 0,25đ; Tính đúng kết quả 0,75đ (3đ). Thực hiện đúng mỗi bài a, b : 1đ ; đúng mỗi bước 0,5đ Bài 4 (2 điểm). Đúng tóm tắt 0,25đ. Lời giải đúng 0,5đ. Phép tính Sách Giáo Khoa Toán Lớp 4. Sách Giáo Khoa Toán Lớp 4 là cuốn sách giáo khoa được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giáo dục hàng đầu và được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép lưu hành, sử dụng trong giảng dạy tại các trường tiểu học. Mục lục: Ôn tập các số đến Triệu và lớp triệu (tt) .Toán lớp 4 bài 11. Triệu và lớp triệu (tt) .Toán lớp 4 bài 11. Download . CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM. Bài giảng Phép cộng phân số tiếp theo; Bài giảng phòng tránh tai nạn giao thông, Đạo đức lớp 1 sách chân trời. KHBD lớp 2 tuần 5, sách Kết nối tri thức Violympic toán học lớp 4. Trong bối cảnh học tập hiện nay, nhu cầu học online của học sinh ngày càng cao. Câu hỏi xoay quanh các chủ đề trong chương trình toán lớp 4, đan xen các câu hỏi toán nâng cao. Kích thích cho các em kỹ năng tính nhanh và chính xác. Dưới đây là các link tải tài liệu. SGK Toán 4 - Triệu và lớp triệu (tiếp theo) TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo) Viết và đọc sô' theo bảng : Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số: 342 157 413. Thể thao. Âm nhạc. Psychological. Thất Giới Đệ Nhất Tiên. The First Immortal of the Seven Realms (2022). Mới cập nhật. Lucifer Và Chiếc Búa Bánh Quy. The Lucifer and Biscuit Hammer (2022). Tình hình Triều Tiên đe dọa các nước đang căng. Mời các bạn xem một số hí họa vẽ chủ tịch Kim trẻ của Triều Tiên, trong một chùm hí họa có tên là "Kim điên": Peter Lewis là hí họa gia mảng chính trị và họa sĩ minh họa của The Newcastle Herald in Australia từ 1986. Số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm. Số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3 (trang 15 SGK Toán 4): Viết các số sau. a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn; b) Hai trăm năm Vay Tiền Cấp Tốc Online Cmnd. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo KIẾN THỨC CẦN NHỚ Lớp triệu Lớp nghìn Lớp dcm vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 • ĐỌC SỐ Tự NHIÊN Muốn đọc số tự nhiên Ta tách số cần đọc thành từng lớp từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu... theo thứ tự từ phải sang trái, mỗi lớp gồm ba chữ số có thể ở lớp cao nhất của số cần đọc không có đủ ba chữ số. Ta đọc số đơn vị trong mỗi lớp dựa vào cách đọc số có 3 chữ số kèm theo tên của lớp trừ tên của lớp dơn vị theo thứ tự từ lớp cao đến lớp tliẩp từ trái sang phải. * Chú ỷ Lớp nào, hàng nào không có đơn vị thì có thể không dọc. Tuy nhiên đối với hàng chục ở các lớp đọc là “linh”. Ví dụ 5 007 504 Ta tách 5 007 504 Ta có 5 triệu 7 nghỉn 504 đơn vị Đọc Năm triệu bảy nghìn năm trăm linh bốn. . VIẾT số Tự NHIÊN Muốn viết số tự nhiên, ta dựa vào cácli viết số có 3 chữ số, ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9 để viết số đơn vị trong mỗi lớp từ lớp cao đến lớp đan vị từ trái sang phải. * Chú ỷ - Lớp nào không có đơn vị nào ta viết “000” ở lớp đó. - Khi viết số tự nhiên có nhiều chữ số, ta viết lớp nọ cách lớp kia một khoảng cách lớn han khoảng cách giữa hai chữ số trong cùng một lớp. Ví dụ Số 777 777 777 Có thể viết 77... 7 9 chữ số 7 Người ta còn dùng các chữ cái viết thường để viết các số tự nhiên, mỗi chữ cái thay cho một chữ số. Khi dùng các chữ cái để viết số tự nhiên cần nhớ “gạch ngang” phía trên số cần viết. Ví dụ abcd biểu thị cho một số có bốn chữ số, Trong đó - a là chữ số hàng nghìn a thay cho các chữ số từ một đến chín. - b là chữ sô hàng trăm, c là chữ số hàng chục và d là chữ số hàng đơn vị b, c, d thay cho các chữ số từ 0 đến 9. Số abcd phân tích như sau abed = a X 1000 + ỏ X 100 + c X 10 + d = aOOO + boo + cO + d = abcO + d = aboo + cd = aOOO + bed 0 là chữ sô' “không”. Phân biệt số và chữ số “Mười kí hiệu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 dùng để viết số gọi là chữ số”. Ví dụ Số 1945 có 4 chữ số chữ sô 1 ở hàng nghìn, chữ số chín ở hàng trăm, chữ số 4 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng dơn vị. Như vậy chỉ có 10 chữ số nhưng có rất nhiều số. Đặc biệt 10 số tự nhiên dầu tiên dược viết trùng với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 HƯỞNG DẪN GIẢI BÀI TẬP &Bài 1 Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vi Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chuc Hàng đơn vi 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Giải 32 000 OOOr Ba mươi hai triệu. 32 516 000 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn. 32 516 497 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy. 834 291 712 Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai. 308 250 705 Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm. 500 209 037 Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghỉn không trăm ba mươi bảy. & Bài 2 Đọc các số sau 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192 Giải Đọc các sô' 7 312 836 Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu. 57 602 511 Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một. 351 600 307 Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy. 900 370 200 Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm. 400 070 192 Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3 Viết các số sau Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám. Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Giải Viết các số sau 10 250 214 253 564 888 400 036 105 700 000 231 Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bôn Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt Bảng dưởi đây cho biết một vài sô' liệu về giáo dục phổ thông nãm học 2003-2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Sô’ trường 14 316 9873 2140 Sô' hoc sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô' giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào báng trên hãy trà lời các câu hỏi sau Trong năm học 2003-2004 Sô’ trường trung học cơ sở là bao nhiêu? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? Sô’ giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Giải Trong năm học 2003-2004 Sô' trường trung học cơ sở là 9 873 Sô' học sinh tiểu học là 8 350 191 Sô' giáo viên trung học phổ thông là 98 714 Các em có thể ghi thêm cách đọc các sô' vừa tìm Giải vở bài tập Toán 4 tập 1Giải vở bài tập Toán 4 bài 11 Triệu và lớp triệu tiếp theo là lời giải vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 13 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh nhận biết hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu, biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu, tên các hàng trong lớp triệu và các lớp khác. Mời các em cùng tham khảo.>> Bài trước Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 10 Triệu và lớp triệuHướng dẫn giải bài tập trang 13 Vở bài tập SBT Toán lớp 4 tập 11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 - Câu 1Viết theo mẫuSốLớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịTrăm triệuChục triệuTriệuTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị28 432 20428432204740 347 210806 301 00230471002206003002Phương pháp giảiCác chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...Đáp ánViết theo mẫuSốLớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịTrăm triệuChục triệuTriệuTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị28 432 20428432204740 347 210740347210806 301 00280630100230 471 00230471002206 003 0022060030022. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 - Câu 2Viết vào chỗ chấm theo mẫua Trong số 8 325 714Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn số 7 ở hàng ……………………… lớp ………………Chữ số 2 ở hàng ………………………, lớp ………………Chữ số 4 ở hàng ………………………, lớp ………………b Trong số 735 842 601Chữ số …….ở hàng trăm triệu, lớp ……………………Chữ số…….ở hàng chục triệu, lớp ……………………Chữ số…… ở hàng triệu, lớp ……………………Chữ số …….ở hàng trăm nghìn, lớp ……………………Phương pháp giải- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...- Lớp đơn vị gồm các hàng đơn vị, chục, Lớp nghìn gồm các hàng nghìn, chục nghìn, trăm Lớp triệu gồm các hàng triệu, chục triệu, trăm ánViết vào chỗ chấm theo mẫua Trong số 8 325 714Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn số 7 ở hàng trăm lớp đơn số 2 ở hàng chục nghìn, lớp số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn Trong số 735 842 601Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp số 5 ở hàng chục triệu, lớp số ở hàng triệu, lớp số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 13 - Câu 3Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫua Số 6 231 874 đọc là ……………………Số 25 352 206 đọc là ………………………Số 476 180 230 đọc là………………………b Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là ……………………Số “Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là ……………………Phương pháp giảiĐể đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang ánViết tiếp vào chỗ chấm theo mẫua Số 6 231 874 đọc là “Sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư”Số 25 352 206 đọc là “Hai mươi năm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu”Số 476 180 230 đọc là “Bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi”b Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là 8 210 121Số “Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là 200 012 200.>> Bài tiếp theo Vở bài tập Toán lớp 4 bài 12 Luyện tập Triệu và lớp triệu4. Bài tập Triệu và lớp triệu lớp 4Bài 1. Viết sốa Năm mươi triệu không nghìn tám trămb Một trăm linh hai triệu bốn nghìnHướng dẫn giảia Năm mươi triệu không nghìn tám trăm viết là 50 000 800b Một trăm linh hai triệu bốn nghìn viết là 102 004 000Bài 2. Viết số gồma 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn dẫn giảia 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục viết là 32 050 070b 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị viết là 406 200 009Bài 3. a Số tự nhiên bé nhất là số nào?b Có số tự nhiên lớn nhất không?c Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?Hướng dẫn giảia Số tự nhiên bé nhất là 0b Không có số tự nhiên lớn Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vịBài 4. Cho số Viết giá trị của chữ số 2b Viết giá trị của chữ số 3Hướng dẫn giảia Giá trị chữ số 2 là 20 000b Giá trị chữ số 3 là 3 000 000Bài 5. Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?Hướng dẫn giảiKhi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là 90000000Luyện tập Toán 4 Triệu và lớp triệuGiải Toán lớp 4 trang 13, 14, 15 SGK Triệu và lớp triệuGiải Toán lớp 4 trang 16, 17, 18 Luyện tập triệu và lớp triệuGiải vở bài tập Toán 4 bài 10 Triệu và lớp triệuGiải vở luyện Toán lớp 4 tập 1 tiết 11 Triệu và lớp triệu tiếp theoGiải vở luyện Toán lớp 4 tập 1 tiết 12 Luyện tập Triệu và lớp triệuGiải vở bài tập Toán 4 bài 11 Triệu và lớp triệu tiếp theo có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán nhận biết hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu, biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu, tên các hàng trong lớp triệu và các lớp khác xác định giá trị của các chữ số, đọc viết lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 1 Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. Triệu và lớp triệu 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là 1 000 000. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là 10 000 000 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là 100 000 000 Lớp triệu gồm các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu. Triệu và lớp triệu tiếp theo Viết và đọc số theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số 342 157 413 Đọc số Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Chú ý Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 13, 14 Bài 1 Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu. Hướng dẫn giải Đếm lần lượt từ 1 triệu đến 10 triệu. Ta đếm lần lượt như sau 1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu. Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 chục triệu 10 000 000 2 chục triệu 20 000 000 3 chục triệu................. 4 chục triệu................. 5 chục triệu................. 6 chục triệu................. 7 chục triệu................. 8 chục triệu................. 9 chục triệu................. 1 trăm triệu 100 000 000 2 trăm triệu................. 3 trăm triệu................. Hướng dẫn giải Dựa vào cách viết số 1 chục triệu, 2 chục triệu, 1 trăm triệu để viết tương tự với các số còn lại. 3 chục triệu 30 000 000 4 chục triệu 40 000 000 5 chục triệu 50 000 000 6 chục triệu 60 000 000 7 chục triệu 70 000 000 8 chục triệu 80 000 000 9 chục triệu 90 000 000 1 trăm triệu 100 000 000 2 trăm triệu 200 000 000 3 trăm triệu 300 000 000 Bài 3 Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 Mười lăm nghìn. Năm mươi nghìn. Ba trăm năm mươi. Bảy triệu. Sáu trăm. Ba mươi sáu triệu. Một nghìn ba trăm. Chín trăm triệu. Hướng dẫn giải Viết các số đã cho theo các quy tắc đã học, sau đó đếm số chữ số và số chữ số 0 của số đó. 15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0; 50 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0 ; 350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0; 7 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0 ; 600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0; 36 000 000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0 ; 1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0; 900 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0. Bài 4 Viết theo mẫu Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười hai triệu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 236 000 000 Chín trăm chín mươi triệu Bảy trăm linh tám triệu 5 0 0 0 0 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Để đọc hoặc viết các số tự nhiên, ta đọc hoặc viết từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười hai triệu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 Hai trăm ba mươi sáu triệu 236 000 000 2 3 6 0 0 0 0 0 0 Chín trăm chín mươi triệu 9 9 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảy trăm linh tám triệu 708 000 000 7 0 8 0 0 0 0 0 0 Năm trăm triệu 500 000 000 5 0 0 0 0 0 0 0 0 Giải bài tập Sách giáo khoa trang 15 Bài 1 Viết và đọc số theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Hướng dẫn giải Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau 32 000 000 Ba mươi hai triệu. 32 516 000 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn. 32 516 497 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy. 834 291 712 Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai. 308 250 705 Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm. 500 209 037 Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy. Bài 2 Đọc các số sau 7312836 ; 57602511 ; 351600307 ; 900370200 ; 400070192. Hướng dẫn giải Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. Số 7 312 836 đọc là Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu. Số 57 602 511 đọc là Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một Số 351 600 307 đọc là Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy Số 900 370 200 đọc là Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm Số 400 070 192 đọc là Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3 Viết các số sau a Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn; b Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám; c Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm; d Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Hướng dẫn giải Để viết số tự nhiên ta viết từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp. a 10 250 214 b 253 564 888 c 400 036 105 d 700 000 231. Bài 4 Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14 316 9873 2140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau Trong năm học 2003- 2004 a Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu? b Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? c Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Quan sát bảng đã cho để trả lời các câu hỏi của bài toán. a Số trường trung học cơ sở là 9873 trường. b Số học sinh tiểu học là 8 350 191 học sinh. c Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714. Câu 1 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4White down and read out these numbers in the following tableViết và đọc số theo bảng Xem lời giải Câu 2 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4Read out the following numbersĐọc các số sau7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Xem lời giải Câu 3 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4Write the given words in numbersViết các số saua. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen. Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốnb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight. Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi támc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh Seven hundred million, two hundred and thirty one. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Xem lời giải Câu 4 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4The table shows information of general education in academic year 2003 - 2004Bảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004Based on the table above, answer these questionsDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sauIn academic year 2003 - 2004Trong năm học 2003 - 2004a. How many secondary schools are there? Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?b. How many primary students are there? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?c. How many high school teachers are there? Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Xem lời giải

toán lớp 4 triệu và lớp triệu tiếp theo