Bài giảng thiết kế logic số 2. điểm kiểm tra 1 tiết riêng, điểm CĐTC môn học nào tính cho môn học đó. 2. Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá a) Đổi mới phương pháp dạy học (PPDH): - Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới PPDH là: + Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ Giáo dục THPT gồm 7 môn học, hoạt động bắt buộc và 5 môn học lựa chọn. Thời lượng một buổi/ngày, mỗi buổi không quá 5 tiết, mỗi tiết 45 phút. So với hiện nay, số môn học giảm rõ rệt. Cụ thể, chương trình mới, các lớp THCS đều có 12 môn học, trong khi hiện tại lớp 6 và 7 có 16 môn học; lớp 8 và 9 có 17 môn học. b) Thời gian thi: Thi tự luận 150 phút; thi trắc nghiệm 45 phút; thi kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm 120 phút. c) Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức, năng lực hiểu biết của giáo viên về Luật Viên chức, pháp luật chuyên ngành, quan điểm, chủ trương, đường l ố i, chính I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm Câu 1 Vì sao sản xuất của cải vật chất là cơ sở của đời sống xã hội loài người? A. Sản xuất của cải vật chất là điều kiện để tồn tại xã hội. B. Sản xuất của cải vật chất mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội. Các môn kiểm tra theo đề chung toàn thành phố: - Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức ra đề kiểm tra học kỳ chung cho 03 môn học của khối lớp 9. Gồm các môn: Toán, Ngữ văn, và Tiếng Anh chương trình hiện hành. 8 giờ 45 phút. 45 phút. Giáo dục công dân. 10 giờ 00 phút. 45 TỔNG QUAN VỀ TƯ VẤN GIÁO DỤC SỨC KHỎE. Quy định liên quan đến nhiệm vụ tư vấn giáo dục sức khoẻ của Điều dưỡng. Theo thông tư 07/2011/TT-BYT, quy định 12 nhiệm vụ chuyên môn của Điều dưỡng viên trong chăm sóc người bệnh. Tài liệu Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa - Chuyên đề 1: Sự điện li; Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 12: Phân bón hóa học; Hóa học 11 - Phiếu học tập chương 2: Nito, photho; Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút; Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 34: Ôn tập học kì 1 A B Bước 1 A. Làm sạch lõi Bước 2 B. Hàn mối nối Bước 3 C. Bóc vỏ cách điện Bước 4 D. Nối dây Bước 5 E. Kiểm tra mối nối Bước 6 F. Cách điện mối nối Câu 2: (1 điểm) - Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,25 điểm. App Vay Tiền Nhanh. Câu 10,5 đ Theo em hành vi nào sau đây là thực hiện trật tự an toàn giao thôngA. Trẻ em dưới 12 tuổi đi xe đạp người lớn. B. Đi bộ dưới lòng đường C. Thả gia súc, chơi đùa trên đường sắt. D. Đi đúng phần đường quy 20,5 đ Trường hợp nào sau đây là công dân Việt NamA. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước Người Việt Nam công tác tại Việt Nam nhưng có quốc tịch nước Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam không rõ cha mẹ là Người nước ngoài sang công tác tại Việt Nam. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục công dân lớp 6 - Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênHọ và tên......................................................... kiểm tra 45 phút Lớp Môn Giáo dục công dân Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm 2 điểm. Câu 10,5 đ Theo em hành vi nào sau đây là thực hiện trật tự an toàn giao thông A. Trẻ em dưới 12 tuổi đi xe đạp người lớn. B. Đi bộ dưới lòng đường C. Thả gia súc, chơi đùa trên đường sắt. D. Đi đúng phần đường quy định. Câu 20,5 đ Trường hợp nào sau đây là công dân Việt Nam A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước ngoài. B. Người Việt Nam công tác tại Việt Nam nhưng có quốc tịch nước ngoài. C. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam không rõ cha mẹ là ai. D. Người nước ngoài sang công tác tại Việt Nam. Câu 31đ Hãy điền chữ Đ tương ứng với câu có biểu hiện đúng, chữ S tương ứng với câu có biểu hiện sai vào ô trống trong bảng sau A. Chỉ chăm chú vào học tập, ngoài ra không làm một việc gì. B. Học tập, lao động giúp cha mẹ, vui chơi giải trí rèn luyện thân thể. C. Ngoài giờ học ở trường có kế hoạch tự học ở nhà. D. Chỉ học ở trên lớp, thời gian còn lại vui chơi thoải mái. II. Tự luận 8 điểm. Câu 1 Em hãy nêu nội dung nhóm quyền phát triển theo công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em? 2 đ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2 Hãy nêu ba việc làm thực hiện quyền trẻ em và 3 việc làm vi phạm quyền trẻ em theo công ước liên hợp quốc?3 đ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3 Hãy nhận xét về tình hình trật tự an toàn giao thông nơi em ở? Em phải làm gì để góp phần giữ gìn trật tự an toàn giao thông?3đ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tài liệu đính kèmkiem tra 45 phut ki Họ tên - Lớp 6- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - Môn Giáo dục công dân 6 ĐỀ BÀI Câu 1 3 điểm. Em hãy nêu một số tín hiệu đèn giao thông chức năng của mỗi loại đèn và các loại biển báo giao thông thông dụng hình thù, màu sắc, hình vẽ? Câu 2 3 điểm a. Học tập có ý nghĩa như thế nào đối với bản thân em; gia đình; xã hội? b. Em hãy nêu 5 hành vi thể hiện tính siêng năng học tập của bản thân em? Câu 3 4 điểm. Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng lại thường hay từ chối giúp các bạn trong lớp còn học yếu do hoàn cảnh gia đình khó khăn. Hoa cho rằng Mình học giỏi là đã thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập của học sinh rồi, mình không có nghĩa vụ phải giúp đỡ các bạn khác. a. Em có đồng tình với biểu hiện và suy nghĩ của Hoa không? Vì sao? b. Nếu là em trong tình huống đó em sẽ ứng xử như thế nào? BÀI LÀM - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3 trang phongnguyet00 593 0 Download Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân lớp 6 thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Trường THCS Việt Mỹ VASS Lớp Họ tên Số báo danh KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn GDCD 6 Thời gian 45 phút Ngày .../.../20 Chữ ký giám thị Số TT Số MM -"- Điểm Lời phê của Giáo viên Chữ ký giám khảo Số TT Số MM ĐỀ Câu 1 Thế nào là sống chan hịa với mọi người? Hãy nêu một biểu hiện trái với sống chan hịa? 2 điểm Câu 2 Thế nào là lễ độ? Biểu hiện của lễ độ? Hãy nêu một biểu hiện trái với lễ độ? 2 điểm Học sinh không được viết vào đây, vì đây là phách sẽ rọc đi mất ! -"- Câu 3 Biết ơn là gì? Ý nghĩa của lịng biết ơn? Giải thích câu tục ngữ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây’’? 3 điểm Câu 4 Hà và Quân rủ nhau đi xem phim. Trong lúc xem phim, Hà nĩi chuyện rất to. Quân ghé sát vào tai nhắc nhở bạn nhưng Hà lại trả lời để mọi người xung quanh nghe thấy “Việc gì phải nĩi nhỏ chứ!”. - Em hãy nhận xét hành vi, cử chỉ của Hà và Quân trong tình huống trên. 1 điểm Câu 5 Giờ ra chơi, Lan nhảy dây cùng với các bạn, chợt một cái cúc áo tuột ra, vài bạn nhìn thấy liền cười chế nhạo. Hiền ra hiệu cho các bạn khơng được cười, rồi khéo léo kéo Lan ra xa, ghé vào tai Lan nĩi thầm - Áo bạn bị tuột cúc, nhưng cĩ lẽ khơng ai để ý đâu. Lan hơi ngượng và đỏ mặt - Cám ơn bạn. Hỏi Em cĩ nhận xét gì về việc làm của Hiền và các bạn khác? 1 điểm Nếu em là Lan, em sẽ cĩ suy nghĩ như thế nào trước việc làm của Hiền? 1 điểm PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG THCS - THPT VIỆT - MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI – GDCD 6 ĐỀ Câu 1 Thế nào là sống chan hịa với mọi người? Hãy nêu một biểu hiện trái với sống chan hịa? 2 điểm - Sống chan hịa là sống vui vẻ, hịa hợp với mọi người. - Sẵn sàng tham gia các hoạt động chung, cĩ ích - Học sinh nêu đúng Câu 2 Thế nào là lễ độ? Biểu hiện của lễ độ? Hãy nêu một biểu hiện trái với lễ độ? 2 điểm - Lễ độ là cách cư xử đúng mực khi giao tiếp. - Biểu hiện + Thể hiện sự tơn trọng, quý mến người khác. + Thể hiện người cĩ văn hĩa, cĩ đạo đức. - Học sinh nêu đúng Câu 3 Biết ơn là gì? Ý nghĩa của lịng biết ơn? Giải thích câu tục ngữ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây’’? 3 điểm - Biết ơn là bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm. - Làm những việc đền ơn đáp nghĩa. - Ý nghĩa + Tạo mối quan hệ xã hội tốt đẹp. + Làm đẹp nhân cách con người. - HS trả lời được Câu 4 * Học sinh trình bày theo cách của mình nhưng đảm bảo được - Hành vi, cử chỉ của Quân thể hiện là người lịch sự, tế nhị, cĩ ý thức cao ở nơi cơng cộng, cư xử rất cĩ văn hĩa. - Hành vi, cử chỉ của Hà thể hiện ý thức kém thiếu lịch sự, tế nhị nơi cơng cộng, cư xử thiếu văn hĩa. Câu 5 * Học sinh trình bày theo cách của mình nhưng đảm bảo được - Việc làm của Hiền chứng tỏ Hiền là người rất lịch sự, tế nhị, giúp bạn khơng rơi vào hồn cảnh xấu hổ. đ. - Một số bạn khác khá vụng về trong ứng xử, họ là người thiếu lịch sự, tế nhị. đ. - Nếu là Lan, em sẽ cảm động trước cách ứng xử của Hiền và em sẽ cám ơn bạn. đ. HẾT Tài liệu đính kèmGdcd Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Giáo dục công dân Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề kiểm tra 45 phút môn Giáo dục công dân Lớp 6Họ và tên KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp 6 Môn Giáo dục công dân Điểm Lời nhận xét của cô giáo Đề bài A. Trắc nghiệm2 điểm Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Mỗi câu đúngđạt 0,5 điểm Câu 1 Muốn có sức khoẻ tốt, chúng ta cần phải làm gì? A. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ, tích cực phòng và chữa bệnh, thường xuyên luyện tập thể dục, năng chơi thể thao, giữ gìn vệ sinh phòng ở, phòng học sạch sẽ. B. Hút thuốc lá, uống rượu ghè, ăn uống mất vệ sinh và dùng các chất kích thích khác; không dọn dẹp phòng học, phòng ở, khu vệ sinh; xả rác bừa bãi. C. Không dọn vệ sinh phòng ở, không tắm giặt, đi vệ sinh không đúng nơi quy định; rửa khay ăn không sạch, tiểu tiện không đúng nơi quy định. D. Trồng rau, tăng gia sản xuất, dọn dẹp bàn ghế đá, phòng học, phòng ở, đi vệ sinh không dúng nơi quy định, không dọn nhà vệ sinh hàng ngày. Câu 2 Một trong những nguyên nhân chính gây ra lũ ống, lũ quét là gì? A. Nắng nhiều . B. Gió to C. Chặt phá rừng bừa bãi D. Khô hạn Câu 3 Hành vi nào sau đây thể hiện tính siêng năng kiên trì? A. Lười học bài, làm bài tập và dọn dẹp vệ sinh. B. Chăm chỉ học bài đẩy đủ, tích cực tham gia lao động. C. Tích cực đá bóng buổi trưa mặc dù nhà trường không cho phép. D. Ngủ dậy muộn, không vệ sinh cá nhân. Câu 4 Bạn Thắng gặp lại thầy cô giáo cũ bạn rất mừng, hỏi thăm thầy cô tận tình Theo em, Thắng đã có thái độ như thế nào đối với thầy cô giáo cũ? ơn B. Biết ơn C. Thủy chung D. Cả A,B,C đều sai B. Tự luận 8 điểm Câu 1 3. điểm Để thể hiện lòng biết ơn đối với ông bà, cha mẹ, thầy cô giáo đã dạy dỗ em nên người, em cần phải làm gì? 3điểm Câu 2 2điểm Để có sức khỏe tốt cho bản thân, em cần phải làm gì? Câu 33điểm Mỗi ngày chủ nhật, phụ huynh thường ra thăm con và mang theo rất nhiều đồ ăn. Sau khi ăn xong, các bạn thường xả rác bừa bãi nơi ghế đá, sân trường. Em có suy nghĩ gì về việc làm trên? Nếu là em, em sẽ làm gì? HếtHọ và tên KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp 6 Môn Giáo dục công dân Điểm Lời nhận xét của cô giáo NGHIỆM 2 điểm Chọn ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1 Việc làm thực hiện đúng quyền trẻ em là chức tiêm phòng, tổ chức các hoạt động TDTT. B. Bóc lột sức lao động của trẻ vị thành niên. cho trẻ em được đến trường. bị bệnh không cho đến các cơ sở y tế đễ chữa trị. Câu 2 Việc làm vi phạm quyền trẻ em A. Dạy học ở lớp tình thương cho học sinh. B. Lợi dụng trẻ em để buôn bán các chất cấm. C. Tổ chức trại hè cho trẻ em được vui chơi. D. Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho trẻ em. Câu 3 Công ước Liên hợp quốc đã ghi nhận mấy nhóm quyền cơ bản của trẻ em? A. Ba B. Bốn C. Hai D. Năm Câu 4 Nhóm quyền bảo vệ là A. những quyền được sống và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuôi dưỡng, được chăm sóc sức khỏe B. những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột và xâm hại. C. những quyền được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện như được học tập, được vui chơi giải trí D. những quyền được tham gia vào những công việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em như được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng Câu 5 Công dân là A. Người dân của một nước. B. Người dân của một vùng. C. Người dân của một vùng lãnh thổ. D. Người dân của một khu vực nhất định. Câu 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Quốc tịch là để xác định công dân của một nước. Câu 7 Khi tham gia giao thông đi bộ, em cần phải thực hiệnA. Đi sát mép đường bên phải; đi vào phần đường dành cho người đi bộ. B. Đi sát mép đường bên trái, đi trên vỉa hè, đi dàn hàng ngang. C. Đi sát méo đường, đi trên lòng đường, đi dàn hàng ba. D. Đi sát mép đường bên trái, đi dàn hàng ngang Câu 8 Dòng nào nêu đầy đủ các loại biển báo thông dụng? A. Biển báo cấm, biển hiệu báo hiệu, vạch kẻ đường. B. Biển báo nguy hiệm, cọc tiêu hoặc tường bảo vệ. C. Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh. D. Hàng rào chắn, tín hiệu đèn, biển báo hiệu. LUẬN 8 điểm Câu 1 3 điểm. Những nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông? Em sẽ làm gì để góp phần giảm thiểu tai nạn giao thông? Câu 2 3 điểm Hãy nêu các hành vi đúng, sai trong học tập? Em có vi phạm hành vi nào không? Để thực hiện nghĩa vụ học tập của mình, em phải làm gì? Câu 3 2 điểm Cho tình huống sau Một số học sinh đang học tại trường Nội trú còn đi chơi game, thức khuya, chưa chịu khó học bài và nghe lời thầy cô. Theo em những việc làm trên đúng hay sai? Vì sao? Hết Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Giáo dục công dân Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề kiểm tra 45 phút môn Giáo dục công dân Lớp 6TRƯỜNG KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 6A MÔN GDCD Lời phê của cô giáo Họ và tên Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 điểm. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1. Ý nào dưới đây em cho là chưa biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể? A. Ăn mặc phong phanh khi trời lạnh. B. Luyện tập thể dục hằng ngày. C. Súc miệng nước muối mỗi sáng. D. Ăn uống điều độ, giữ gìn quần áo sạch sẽ Câu 2. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm? A. Ăn diện theo mốt. B. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi C. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm. D. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng. Câu 3. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ với mọi người? A. Chào hỏi người lớn tuổi. B. Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người. C. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt. D. Ngắt lời khi người khác đang nói. Câu 4. Tiết kiệm không thể hiện ở biểu hiện nào dưới đây? A. Thời gian B. Công sức C. Học hành D. Lời nói Câu 5. Nếu tiết kiệm cuộc sống của chúng ta sẽ A. cơ cực hơn vì không dám ăn. B. không mua sắm thêm được gì cho gia đình. C. tích lũy được của cải cho gia đình. D. trở thành người keo kiệt, bủn xỉn. Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không thuộc về thiên nhiên? A. Khói bụi B. Không khí C. Khoáng sản D. Nước ngầm Câu7. Việc làm nào dưới đây làm tổn hại đến thiên nhiên? A. Chặt cây rừng khi đến tuổi thu hoạch. B. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ, điện. C. Thuần dưỡng động vật quí hiếm. D. Trồng và chăm sóc cây xanh. Câu 8. Biểu hiện nào sau đây nói lên tính không kiên trì? A. Thấy việc cần làm thì làm đến nơi đến chốn dù gặp khó khăn gian khổ. B. Là sự làm việc thường xuyên đều đặn. C. Làm được đến đâu thì làm, không cần phải gắng sức. D. Sáng nào cũng dậy sớm để quét nhà. II. PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm. Câu 1 2đ. a. Thế nào là siêng năng, kiên trì? b. Để là người siêng năng, kiên trì trong cuộc sống, em cần phải làm gì? Câu 2 2đ. ? Vì sao cần phải tự chăm sóc, rèn luyện thân thể? Câu 3 2đ. Cho tình huống sau Một lần đến nhà Hải chơi, Hạnh thấy nước chảy tràn bể liền nhắc bạn khóa vòi nước nhưng Hải Bảo “Nước rẻ lắm, chẳng đáng bao nhiêu, kệ cho nó chảy, tớ đang xem phim hay tuyệt!” Em có đồng ý với suy nghĩ và việc làm của bạn Hải không? Vì sao? Bài làm

đề kiểm tra 45 phút giáo dục công dân 6